Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY TNHH CẢNG CÔNG-TEN-NƠ QUỐC TẾ CÁI LÂN
Mã cảng (Port Code): VN CLN
Tên tiếng Anh (in English): CAI LAN INTERNATIONAL CONTAINER TERMINAL LIMITED LIABILITY COMPANY
Tên tắt (Abbreviation): CICT
Loại doanh nghiệp (Business status): NN/ TNHH MTV, CP/ LD/ 100% vốn ngoại/ TN : Công ty TNHH hai thành viên trở lên có vốn đầu tư nước ngoài.
Cơ quan chủ quản (Under): 1. Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân (51%)
2. SSA Holding International – Vietnam, INC (49%)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): Số 1 đường Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): HG-PS1
Trụ sở chính (HQ Address): Số 1 đường Cái Lân, phường Bãi Cháy, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Điện thoại (Tel): 0203 3896 000 Fax: 0203 351 5656
E-mail: cict.marketing@cict.com.vn Website: www.cict.com.vn
Tổng Giám đốc (General Director): Ông FRANK VAN ROMPAEY Tel: 0203 3896 000
Phó Tổng Giám đốc (Deputy General Director) : Ông NGUYỄN BÁ SƠN Tel: 0203 3896 000
Tổng chiều dài (Total length) :21 NM
Độ sâu luồng (Channel depth): -9,9 m.
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Nhật triều.
Biên độ thủy triều (Tidal range): 04 – 3,8 m. Chênh lệch b/q (Average variation)1,7 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 11,5 m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 85.000 Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) |
Dài |
Độ sâu |
Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo) |
2, 3, 4 |
594 m |
-13 m tại mức thủy triều bằng 0 |
Container, Nông Sản, Dăm gỗ và các mặt hàng khác. |
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 18,1 ha
Kho (Warehouses): 8.000 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): Không có
Kho ngoại quan (Customs bonded): Không có
Bãi (Open storage): 15,6 ha, trong đó Bãi container (of which CY): 7,4 ha
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): Không có Xi-lô (Silo): Không có
Cơ sở phương tiện khác (Others): 04 máy phát điện công suất 2.000 kvA/ máy.
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) |
Số lượng (No.) |
Sức nâng/tải/công suất (Capacity) |
STS Post-Panamax |
04 |
65 MT dưới khung chụp 100 MT dưới móc cẩu |
E-RTG |
04 |
50,8 MT dưới khung chụp |
Xe đầu kéo |
24 |
65-75 MT |
Xe nâng vỏ |
3 |
9 MT |
Xe nâng hàng |
2 |
45 MT |
2018 (Cargo throughput in 2018):
6.1 Hàng container:
– Nhập (Import): 67.678 TEU
– Xuất (Export): 42.194 TEU
6.2 Hàng rời (bulk cargo): 2.692.889 MT.
6.3 Hàng lỏng (Liquid cargo): 236.131 MT.
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 311
– Xếp dỡ hàng Container
– Xếp dỡ hàng Nông sản
– Xếp dỡ hàng Dăm gỗ
– Xếp dỡ các mặt hàng khác (Thiết bị, Dầu thực vật, RORO, Sắt phế liệu, Xi- Măng bịch, Động vật sống)
– Lưu kho bãi.
– Dịch vụ logistics