Tên cảng (Port’s name): Cảng Công-ten-nơ quốc tế Hải Phòng Mã cảng (Port Code): VNHIT.
Tên tiếng Anh (in English): Hai Phong International Container Terminal Tên tắt (Abbreviation): HICT.
Loại doanh nghiệp (Business status): NN / TNHH MTV / CP / LD / 100% vốn ngoại/ TN : Liên doanh
Cơ quan chủ quản (Under): Công ty TNHH Một thành viên Tổng công ty Tân cảng Sài Gòn
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng, cách thành phố Hải Phòng khoảng 25km về phía Đông Bắc, có toạ độ địa lý: N : 20o48’; E : 106o54’
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): Điểm Hoa tiêu Hòn Dấu, tọa độ địa lý: 20o39’N & 106o51’E
Trụ sở chính (HQ Address): Khu Đôn Lương, thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
Điện thoại (Tel): +84.225.3765499 Fax: +84.225.3273878
E-mail: diep.btn@hict.net.vn Website: hict.net.vn
Tổng Giám đốc (General Director) Ô. Akira Kurita Tel: 0911666910
Các Phó TGĐ (Vice General Directors):
Khai thác (Operation) Ô. Lê Mạnh Quân Tel: 0976106868
Kỹ thuật (Technical) Ô. Hidekazu Oonishi
Tổng chiều dài (Total length) : 11 Nautical Miles (20.5 km)
Độ sâu luồng (Channel depth): -14m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều (semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): Low/ High 0.5 m/4.0 m Chênh lệch b/q (Average variation): 3.0 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 17.0m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 132,000Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
VNHIT1 375 m -16 m Container
VNHIT2 375 m -16 m Container
VNHIT-BSL 150 m -5 m Container
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 41Ha
Bãi (Open storage): 410,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 410,000 m2
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
MITSUI Gantry Crane 6 65T
MITSUI e-RTG 24 40.6T
Cargo throughput in 2021: 696,610 TEU
Nhập (Import): 230,897 TEU. Xuất (Export): 174,567 TEU. Trung chuyển quốc tế (Tranship): 727 TEU
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 404
– Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy (Phát triển và khai thác cảng biển, càng công-ten-nơ; dịch vụ vận tải công-ten-nơ bằng sà lan, tàu thủy)
– Bốc xếp hàng hóa (Bốc xếp công-ten-nơ, bốc dỡ hàng hóa)
– Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Khai thác và quản lý nhà kho)
– Các dịch vụ khác, vui lòng tham khảo tại link: https://dichvuthongtin.dkkd.gov.vn/inf/Forms/Searches/EnterpriseInfo.aspx?h=2af76#