Home / Phuoc An Seaport

Phuoc An Seaport

1. Name and Address

Tên cảng (Port’s name): CẢNG PHƯỚC AN
Tên tiếng Anh (in English): PHUOC AN SEAPORT Tên tắt (Abbreviation): PAP
Loại doanh nghiệp (Business status): NN/ TNHH MTV, CP/ LD/ 100% vốn ngoại/ TN : CP (Joint Stock Company)
Cơ quan chủ quản (Under):Công ty Cổ Phần Dầu Khí Đầu tư Khai thác Cảng Phước An.
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): Thượng nguồn sông Thị Vải
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): Theo Quyết định số 252/QĐ- CHHVN ngày 28/4/2014 của Cục Hàng hải Việt Nam về quyết định công bố mở vùng đón trả hoa tiêu trong vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu.
Trụ sở chính (HQ Address): Khu dịch vụ hậu cần Cảng Phước An, ấp Bà Trường, xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai (Phuoc An Port Logistics Service Area, Ba Truong Hamlet, Phuoc An Commune, Nhon Trach District, Dong Nai Province)
Điện thoại (Tel): +84 901599877
E-mail: phuocanport@pap.vn.
Website: pap.vn

2. Management

Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director): Ông Trương Hoàng Hải Tel: 090 3060000
Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors): Ông Đào Minh Tùng Tel: 098 3239999

3. Access channel

Tổng chiều dài (Total length) : 44.600 m
Độ sâu luồng (Channel depth): 14,6-18,5 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều (semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): –1,46m đến +1,69m.
Chênh lệch b/q (Average variation): 3,15m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 14,6 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 60.000 Dwt.

4. Main services

 

  • Hạ/giao container hàng
  • Hạ/giao rỗng khách hàng
  • Đóng/rút kho CFS ngoại quan
  • Kiểm hóa, soi chiếu
  • Đóng/rút hàng tại Bãi
  • Xuất tàu, nhập tàu
  • Dịch vụ M&R cont rỗng
  • Dịch vụ cont lạnh

 

5. Facilities and equipment

Cầu bến (berth facilities):

Tên/Số hiệu (Name/No.)                   Dài (Length)     Độ sâu (Depth alongside)    Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)

Bến số 5 (No.5 Berth)                           335 m               -14,7 (Hệ Hải Đồ)                         Container

Bến số 6 (No.6 Berth)                             335 m                -14,7 (Hệ Hải Đồ)                         Container

     Kho bãi (Storage facilities):

Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 434.200 m2

Kho (Warehouses): 6.000 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 6.000 m2

Bãi (Open storage): 91.705 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 91.705 m2

Thiết bị chính (Major equipment):

Loại/hãng SX (Type/Brand)                         Số lượng (No.)             Sức nâng/tải/công suất (Capacity)

STS                                                                                  04                                          40,6 T

RTG                                                                                 09                                          40,6 T

Reach Stacker                                                             01                                        45T

Tractor                                                                         20                                        75T

Emty Handling                                                               04                                           8T

7. Cargo throughput:

Dự tính đi vào hoạt động tháng 10/2024

9. Main ITC systems

Mạng máy tính (ITC networks): Số máy chủ (servers) các loại…….22…….Số máy trạm (terminals)..87.
Các hệ thống CNTT ứng dụng chính trong quản lý, khai thác (Management/operations ITC systems)……….
Firewall, wifi, scada, CCTV, Catos, Eport Oracle, MS SQL, OFFICE 365, INVOICE MISA, Quản lý khai thác container M&R