Home / VIMC HAU GIANG

VIMC HAU GIANG

1. Port’s name & contact address

Tên cảng (Port’s name): CẢNG TỔNG HỢP VIMC HẬU GIANG- CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ HÀNG HẢI HẬU GIANG
Mã cảng (Port Code): VNVHG.
Tên tiếng Anh (in English): HAU GIANG MARITIME SERVICE LIMITED LIABILITY COMPANY
Tên tắt (Abbreviation): VIMC HAU GIANG
Loại doanh nghiệp (Business status): NN / TNHH MTV / CP / LD / 100% vốn ngoại/ TN : TNHH MTV
Cơ quan chủ quản (Under): Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): Kinh độ 105E 50’45,93” – Vĩ độ 9N57’51,83”
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 100 03’ vĩ Bắc 1050 42’ kinh Đông
Trụ sở chính (HQ Address): KCN Sông Hậu, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.
Điện thoại (Tel): 02933949080 Fax: 02933949097
E-mail: vinalineshaugiang@gmail.com Website: vimchaugiang.vn

2.Management

Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director): Mr. Võ Thanh Phong Tel: 0903905172
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors):
Mr. Nguyễn Anh Tuấn Tel: 0903.852345
Mr. Phạm Minh Tuấn Tel: 093 2807143

3. Access channel

50 hải lý từ cửa biển Định An, 69 hải lý từ cửa biển qua luồng Quan Chánh Bố
Tổng chiều dài (Total length): 27.4 km
Độ sâu luồng (Channel depth): 6.5m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán thủy triều.
Biên độ thủy triều (Tidal range): 3 m Chênh lệch b/q (Average variation): 2m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -12,5 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 10.000 Dwt đầy tải, 20.000 Dwt giảm tải.

4. Berth facilities

Cầu bến (berth facilities):

Tên/Số hiệu (Name/No.)                Dài (Length)          Độ sâu (Depth alongside)               Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)

Cầu cảng số 1                                150 m                        – 12,5 m                                            Tổng hợp

Bến 5.000 DWT                               40 m                         – 12,5 m                                            Tổng hợp

     Kho bãi (Storage facilities):

Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 10,35 ha

Kho (Warehouses): 2,600 m2 và 3,000 m2

Bãi (Open storage): 40,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 40,000 m2

Thiết bị chính (Major equipment):

Loại/hãng SX (Type/Brand)                                                         Số lượng (No.)             Sức nâng/tải/công suất (Capacity)

Xe đầu kéo (Trator trucks)                                                                           05

Sơ mi rơ-mooc (Trator/Chassis)                                                                 10

Sơ mi rơ-mooc chuyên dùng                                                                        01

Xe nâng (Forklift)                                                                                          03                                           1.8 đến 8 tấn

Xe nâng chụp Container bánh lốp (Reachstacker, sidelifter)                 01                                           45 tấn

Cần cẩu các loại (Crane types)                                                                    07                                           50 đến 120 tấn

Tàu sông vận chuyển Container (Container ship)                                   02                                           72 Teu đến 128 Teu

5. Cargo throughput

Sản lượng thông qua năm 2024 (Cargo throughput in 2024): 1.203.595 T
Nhập (Import): 26.615 T. Xuất (Export): 27.910 T. Nội địa (Domestic): 1.149.070 T
– Trong đó gồm hàng container (of which, container): 8.181 TEU= 114.534 Tấn
Nhập (Import): 0 TEU; Xuất (Export): 0 TEU; Nội địa (Domestic): 8.181 TEU.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 902.645 T.
– Hàng lỏng (Liquid cargo): 54.525 T.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Dầu thực vật: 26.615 T Mỡ cá: 27.910 T
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Clinker.
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 200 tàu và 2546 sàn lan.

6. Main services

Mạng máy tính (ITC networks): Số máy chủ (servers) các loại 01 Số máy trạm (terminals) 14
Các hệ thống CNTT ứng dụng chính trong quản lý, khai thác (Management/operations ITC systems)
Hub TP-link 24 port: 01 cái, máy in đa chức năng kết noi mạng lan: 04 cái.
Accesspoin TP-link liportlan: 01 cái
Ứng dụng chính Office.

7. Development plan

Dự án (Projects) Tổng kinh phí
(Total investment)
Kế hoạch thời gian & % thực hiện
(Implementation schedule & % completion)
Dự án đầu tư xây dựng Cảng tổng hợp VIMC Hậu Giang bước 1 – giai đoạn 1.
Thuộc dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ hàng hải – Cảng biển Hậu Giang.
220,625 tỷ Đã hoàn thành đưa vào khai thác
Dự án nâng cấp mở rộng bến thủy nội địa 14,5 tỷ 2020
Đề án xây dựng trung tâm Logistics Hậu Giang 189,32 tỷ 2016-2017
Đề án xây dựng trung tâm Logistics Hậu Giang 335,96 tỷ 2018-2020
Đề án xây dựng trung tâm Logistics Hậu Giang 795,03 tỷ 2021-2025