Tên cảng (Port’s name): CẢNG QUỐC TẾ CÁI MÉP Mã cảng (Port Code): VNCMT
Tên tiếng Anh (in English): CAI MEP INTERNATIONAL TERMINAL Tên tắt (Abbreviation): CMIT
Loại doanh nghiệp (Business status): Liên Doanh (Joint-venture Company)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 10°31’01.966″N -107°00’51.132″E
10°30’44.6849″N- 107°00’41.9484″E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 10°19’40″N – 107°02’00″E
Trụ sở chính (HQ Address): Khu phố Tân Lộc, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Tan Loc Quarter, Phuoc Hoa Ward, Phu My Town, Ba Ria – Vung Tau province, Vietnam)
Điện thoại (Tel): (84.254) 3938 222
Fax: (84.254) 3938 200
Email: info@cmit.com.vn
Website: www.cmit.com.vn
Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director) Bà Bernadette Chan Tel: +84 254 3938222
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors):
– Phó TGĐ /GĐ Thương mại Bà Lê Thị Ngọc Dung Tel: +84 254 3938222
– GĐ Khai thác (Operations): Ô. Trần Văn Cảnh Tel: +84 254 3938222
– GĐ Tài chính (Finance): Bà Đặng Thị Kim Huế Tel: +84 254 3938222
Tổng chiều dài (Total length): 15 hải lý (15 nautical miles)
Độ sâu luồng (Channel depth): 14 m
Độ sâu bến (Depth alongside): 16.5 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 0.58 m – 4.43 m
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 14 m + thủy triều
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 214,121 Dwt.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
CMIT (2 cầu bến) (2 berths) 600/2 bến tàu -16.5 m Container
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 48 ha
Bãi (Open storage): 300,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 300,000 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
Cẩu bờ Super Post Panamax 07 65 MT -100 MT
Thiết bị gắp dỡ công rỗng (Empty handler) 02 Xếp cao 7 lớp (7 high stacking)
Thiết bị gắp dỡ công rỗng (Empty handler) 01 Xếp cao 5 lớp (5 high stacking)
Thiết bị gắp dỡ công nặng (Loaded reachstacker) 02 45T
Cẩu khung bánh lốp (Rubber-tyred gantry crane) 15 41 MT
Xe đầu kéo chuyên dụng (Terberg-Kalmar) 40 62.4T – 77.4T
Rơ-mooc chuyên dụng 33 65T
Rơ-mooc sàn thấp 5 70T
Rơ-mooc sàn thấp 2 90T
Cầu cân xe container điện tử 2 10-100MT
Sản lượng thông qua năm 2024 (Cargo throughput in 2024): 989,497 TEUS
Trong đó gồm hàng container (of which, container): 989,497 TEUS
Nhập (Import): 346,112 TEU; Xuất (Export): 457,201 TEU
Trung chuyển quốc tế (Transhipment): 186,184 TEU
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 316
Hiện CMIT vẫn đang hoạt động theo đúng công năng đã đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 1025875680 được Sở Kế hoạch & đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cấp chứng nhận thay đổi lần thứ 5 ngày 17/09/2018, là tiếp nhận tàu và cung cấp các dịch vụ cảng biển, logisctic,…gồm:
-Bốc/dỡ, trung chuyển và chuyên chở các container và hàng hóa khác từ các tàu đến xà lan, xe tải hoặc ô tô ray, cảng container và ngược lại;
– Nhận/giao các container hàng nội địa, quốc tế và hàng hóa khác từ thiết bị cảng biển, nhà ga hoặc kho chứa container hàng nội địa; bốc/xếp các container;
– Xếp vào kho hàng hóa đóng trong container và các hàng hóa khác; thực hiện bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị, container, xe mooc, khung gầm, phương tiện, bến cảng và tàu thuyền;
– Thực hiện tất cả các dịch vụ liên quan khác về việc xếp dỡ và vận chuyển các container và hàng hóa khác;
– Đào tạo nghiệp vụ cho nhân viên ở cấp chuẩn quốc tế về các hoạt động container và bố trí tuyển dụng nhân viên nước ngoài;
– Khai thác và xếp dỡ các container trung chuyển; thực hiện các dịch vụ cảng biển khác theo quy định của pháp luật.”
Vietnam Seaports Association