Home / CUA LO PORT

CUA LO PORT

1. Port’s name & contact address

Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY TNHH CẢNG CỬA LÒ Mã cảng (Port Code): ..VN………….
Tên tiếng Anh (in English): CUA LO PORT Tên tắt (Abbreviation):
Loại doanh nghiệp (Business status): NN/ TNHH MTV, CP/ LD/ 100% vốn ngoại/ TN : TN
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): Phường Nghi Thủy – Thị xã Cửa Lò – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): Vị trí Phao số 0 (P/S N.0)
Trụ sở chính (HQ Address): Số 10, Đường Trường Thi, Phường Trường Thi, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam
Điện thoại (Tel): +84 238 8602113 E-mail: manager@cualoport.vn Website: Http://www.cualoport.vn

2. Management

Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director) Mr. Nguyễn Quốc Khánh Tel: 0932314266
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors): Khai thác (Operations) Mr. Nguyễn Công Nhân Tel: 0932314622

3. Access channel

Tổng chiều dài (Total length)           : 3,2 km

Độ sâu luồng (Channel depth): -7,0 m

Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều

Biên độ thủy triều (Tidal range): 0,4 ÷ 2,7 m Chênh lệch b/q (Average variation) 2,3 m.

Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 8,5 ÷ 9 m

Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 30.000 Dwt

4. Facilities and equipment

Cầu bến (berth facilities):

Tên/Số hiệu (Name/No.)   Dài (Length)     Độ sâu (Depth alongside)                   Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)

Cầu N.5                                 300 m                     – 9,5 m                   Tàu hàng tổng hợp và tàu hàng container

(General cargo & Container)

     Kho bãi (Storage facilities):

Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 210.000 m2

Kho (Warehouses): 46.000 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 23.020 m2, Kho ngoại quan (Customs Bonded): 22.980 m2

Bãi (Open storage): 104.000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 16,551 m2

Cơ sở phương tiện khác (Others): Xe trung chuyển, xe nâng phục vụ đóng rút container, hệ thống máy xúc lật, máy đào và một số phương tiện khác

Thiết bị chính (Major equipment):

Loại/hãng SX (Type/Brand)                         Số lượng (No.)             Sức nâng/tải/công suất (Capacity)

Cẩu chân đế Liebherr (Slewing crane)                       2                                              40 Tấn

Cẩu chân đế Mac Gregor (Slewing crane)                1                                              80 Tấn

Xe nâng Container (Container lifter)                        6                                              40 Tấn

5. Cargo throughput

Sản lượng thông qua năm 2024 (Cargo throughput in 2024): 1.714.290 MT
Nhập (Import): 0 MT. Xuất (Export): 495.398 MT. Nội địa (Domestic) 1.261.566 MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container): 1.008.979 MT / 66.407 TEU
Nhập (Import): 0 TEU; Xuất (Export) : 0 TEU; Nội địa (Domestic): 66.407 TEU
– Hàng bách hóa (General cargo): 330.337 MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 417.848 MT.
– Hàng container 66.407 teus = 966.105 MT
Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports): Gỗ viên nén: 98.893 MT; Quặng: 162.366 MT; Kali bịch: 316.181MT
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Nông sản, Quặng, Cát xây dựng, Than…
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 378 chuyến. Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 95%

6. Main services

Hệ thống thông tin quản lý, điều hành chính (Main ITC systems):
Nguồn nhân lực: Tổng số LĐ 69 người, trong đó: lao động trực tiếp 100% , thuê ngoài ….… %.
Các chứng nhận đảm bảo chất lượng (ISO/ISPS/…) đã có (Quality certifications awarded):
Giấy CN phù hợp Cảng biển ISPS/SoCPF/210/VN; Giấy CN đủ điều kiện kinh doanh khai thác Cảng biển số: 10/2024/GCN-CHHVN