Home / DA NANG PORT

DA NANG PORT

1. Port’s name & contact address

Tên cảng (Port’s name): CẢNG ĐÀ NẴNG. Mã cảng (Port Code): VN.
Tên tiếng Anh (in English): DANANG PORT. Tên tắt (Abbreviation): CDN.
Loại doanh nghiệp (Business status): Công Ty Cổ Phần.
Cơ quan chủ quản (Under): Tổng Công Ty Hàng Hải Việt Nam-Công Ty Cổ Phần.
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): ĐN1: 16o12’28” N – 108o12’12” E
ĐN1: 16o09’16” N – 108o14’42” E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 16o10’N – 108o11’E
Trụ sở chính (HQ Address): 26 Bạch Đằng, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
Điện thoại (Tel): 0236.3822163. Fax: 02363.822565.
E-mail: kinhdoanh@danangport.com
Website: danangport.com

2. Management

Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director): Mr. Trần Lê Tuấn Tel: (+84) 905234505
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors):
– Khai thác (Operations): Mr. Dương Đức Xuân Tel: (+84) 913430537
– Nội Chính (Internal): Mr. Lê Quảng Đức Tel: (+84) 888345777
– Kinh doanh hàng tổng hợp (Manage of general goods): Mr. Nguyễn Đẳng Song Tel (+84) 912418428

3. Access channel

Tổng chiều dài (Total length)      :7 Km
Độ sâu luồng (Channel depth): -11 m.
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều (Semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 1 m                        Chênh lệch b/q (Average variation): 0.6m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 12m.
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable):70,000Dwt đối với tàu hàng, 150,000 GT (335m) đối với tàu du lịch.

4. Infrastructure and equipment

Cầu bến (berth facilities):

Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Cầu 7A (Wharf No.7A) 93,5m -5m Tàu tổng hợp (General vessel)
Cầu 7B (Wharf No.7B) 84,5m -5m Tàu tổng hợp (General vessel)
Cầu 5 (Wharf No.8) 210m -11m

Tàu tổng hợp, tàu khách

(General vessel, passenger ship)

Cầu 4 (Wharf No.6) 310m -14,3m

Container, tàu du lịch, tàu tổng hợp.

(Container, General vessel, passenger ship)

Cầu 3 (Wharf No.5) 225m -12m

Container, tàu du lịch

(Container,Cruise ship)

Cầu 2-Thượng lưu (Wharf No.4) 185m -10m

Container, tàu tổng hợp

(Container, general vessel)

Cầu 2-Hạ lưu (Wharf No.3) 185m -10m

Container, tàu tổng hợp

(Container, general vessel)

Cầu 1-Thượng lưu (Wharf No.2) 210m -10m

Container, Tàu tổng hợp, tàu khách

(Container, General vessel, passenger ship)

Cầu 1-Hạ lưu (Wharf No.1) 210m -11m

Container, tàu tổng hợp

(Container, general vessel)

 

Kho bãi (Storage facilities):

Tổng diện tích mặt bằng trong cảng (Total port area): 290.000 m2.

Kho (Warehouses): 7.468 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 4.320 m2

Bãi (Open storage): 200.000 m2.

 

Tổng diện tích mặt bằng ngoài cảng (Total port area): 51.000 m2.

Kho (Warehouses): 12.225 m2, trong đó Kho Ngoại quan + CFS (of which, CFS): 4.095 m2

Bãi (Open storage): 35.018 m2.

Thiết bị chính (Major equipment):

Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
Cẩu giàn QCC 5

Tầm với: 40m

Sức nâng: 40T

Chiều cao nâng: 30m

Khổ ray: 23,47m

Cẩu khung RTG & ERTG 14

Khẩu độ: 23,47m

Sức nâng: 40T

Xếp container: 6 hàng +1 (rộng)

Số tầng : 5+1 (12 cái); 4+1 (2 cái)

 

Cẩu chạy ray

 

 

2/bến TS2B

 

Tầm với: 29,5m

Sức nâng: 25T

Khổ ray: 10,5m

 

Cẩu chạy ray

 

 

2/bến TS5

 

Tầm với: 32m

Sức nâng: 45T

Khổ ray: 18m

Cẩu bờ cố định 40T 2/bến TS2A

Tầm với: 29,5 m

Sức nâng: 40T

Cẩu bờ cố định 40T 2/bến TS1A

Tầm với: 29,5 m

Sức nâng: 40T

Xe nâng bốc dỡ container 10÷45T 6 5 xe nâng cont có hàng 41-45 tấn, 1 xe nâng cont rỗng.
Hệ sàn nâng xe, hệ thống băng chuyền xuất dăm gỗ 1 Nâng đồng thời 2 xe chở dăm, làm hàng 2 máng xuất dăm gỗ
Cẩu bánh lốp 7 Sức nâng: 25÷130T
Xe nâng, xúc, đào, ủi các loại 40 Sức nâng: 1,5÷25T
Đầu kéo, rơmooc, roll 100 Từ 36-60 tấn
Xe nâng người 1 Sức nâng 250kg, độ cao 41,5m.
Tàu kéo (công ty Danatug) 10 Công suất : 500 ÷2.800CV
Cân điện tử 2 Loại 80 tấn
Xe chở người 11 chỗ 10 2 xe xăng, 8 xe điện
Xe tải điện 3 Loại 500kg
Hệ thống cung cấp điện container lạnh các loại sàn đơn, sàn đôi và các tủ cắm di động 11 sàn 334 đầu cắm điện cho cont lạnh
Máy phát điện 6 250 – 2.000 kVA

 

5. Cargo throughput

Sản lượng thông qua năm 2024 (Cargo throughput in 2024): 14.031.086 Tấn.
Nhập (Import): 4.315.270 Tấn. Xuất (Export): 6.798.758 Tấn. Nội địa (Domestic): 2.917.058 Tấn.
– Trong đó gồm hàng container (of which, container): 10.670.674 Tấn /762.191 TEU.
Nhập (Import): 298.187 TEU; Xuất (Export): 300.016 TEU; Nội địa (Domestic): 163.988 TEU
– Hàng bách hóa (General cargo): 3.360.412 Tấn.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Container: 4.315.270 Tấn. Container: 6.798.758 Tấn.
Sắt thép: 107.855 Tấn. Dăm gỗ: 1.862.958 Tấn.
Giấy: 485.017 Tấn.
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Container, Vật liệu xây dựng, Clinker, sắt thép, Lúa mì rời-ngô rời.
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 1.733

6. Development Plans

STT

Dự án     

(Projects)

Tổng kinh phí (Total investment)

(ĐVT: Nghìn đồng)

Thời gian thực hiện (Implementation schedule & % completion)
1 Dự án cảng Liên Chiểu – Giai đoạn khởi động 7.400.000.000 2025-2030
2 Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm dịch vụ Logistics tại Huyện Hòa Vang 550.085.471 2023-2026
3 Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến luồng, vũng quay tàu cho tàu 50.000 DWT ra vào cảng Tiên Sa 160.000.000 2025-2026
4 Dự án ĐTXD Khách sạn Cảng Đà Nẵng 141.106.000 2023-2026
5 Dự án ĐTXD Toà nhà 26 Bạch Đằng 250.000.000 2025-2027

 

7. Main services

Mạng máy tính (ITC networks): Số máy chủ (servers) các loại: 14. Số máy trạm (terminals): 200.
Các hệ thống CNTT ứng dụng chính trong quản lý, khai thác (Management/operations ITC systems).
– CATOS: Hệ thống quản lý, điều hành bãi container (Program of managing and exploiting Containers)
– GTOS: Hệ thống quản lý, điều hành bãi hàng tổng hợp (Program of managing and exploiting the general cargo)
– MIS: Hệ thống Quản lý, Khai thác cảng đa dụng (Program of personnel management, payroll calculation, production statistics, accounting).
– EPORT: Hệ thống cảng điện tử. (Electronic Port).
– Hệ thống ERP: Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resourcer Planning).
– Hệ thống cổng container tự động, không dừng.
– eTractor: Hệ thống truyền nhận tín hiệu công nghiệp cho xe đầu kéo.
– Eoffice: Hệ thống văn phòng điện tử.
– eCPS (Chassis Positioning System): Hệ thống định vị phương tiện trong lòng cẩu.
– eBUS: hệ thống vận hành xe bus nội bộ.
– vSOC: hệ thống giám sát an toàn thông tin.
Nguồn nhân lực: Tổng số lao động 798 người tại thời điểm 31/12/2024.
Các chứng nhận đảm bảo chất lượng (ISO/ISPS/…) đã có (Quality certifications awarded):
ISO 9001, ISO 45001.
Các công ty thành viên & Tên lãnh đạo (Affiliated companies &Name of Directors):
Công ty Cổ Phần Logistics Cảng Đà Nẵng
Chủ Tịch HĐQT: Ông Trần Lê Tuấn
Giám Đốc: Ông Trần Phước Hồng

Công ty Cổ Phần Tàu Lai Cảng Đà Nẵng
Chủ Tịch HĐQT: Ông Dương Đức Xuân
Giám Đốc: Ông Nguyễn Thanh Tuấn