Home / QUANG NINH PORT

QUANG NINH PORT

1. Port’s name & contact address

CẢNG QUẢNG NINH (QUANG NINH PORT)
Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG QUẢNG NINH
Tên tiếng Anh (in English): QUANG NINH PORT Tên tắt (Abbreviation): QNP
Loại doanh nghiệp(Business status): NN/TNHH MTV, CP/ LD/100% vốn ngoại/ TN : công ty cổ phần.
Cơ quan chủ quản(Under): Bộ Giao Thông vận tải.
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 200 58’46” N – 1070 02’35”E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): Hòn Cam ( 200 43’4” N – 1070 10’3”E )
Trụ sở chính(HQ Address): Số 1 đường Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh (1, Cai Lan street, Bai Chay ward, Ha Long city, Quang Ninh province)
Điện thoại (Tel): 0203.3.825 624 Fax: 0203.3.826 118
E-mail: . Website: quangninhport.com.vn.

2. Management

Lãnh đạo (Management):
Tổng Giám đốc/Giám đốc (Director) Mr. Hoàng Trọng Tùng
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors):
Kinh doanh Mr. Nguyễn Văn Mạnh
Kỹ thuật Mr. Quách Đình Phú
Nội chính Mr. Đinh Anh Tuấn

3. Access channel

Luồng vào cảng (Access channel):
Tổng chiều dài (Total length) : 31 Km
Độ sâu luồng (Channel depth): –9.7m; Đoạn từ bến 2 đến hết bến 1 có độ sâu -9.0m (Theo thông báo hàng hải số 77/2024/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 01/4/2024).
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Nhật triều (diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 1.9-4.6m Chênh lệch b/q (Average variation): 2.7m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 11 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximumsize of vessel acceptable): 85,000 Dwt.

4. Main services

Các dịch vụ chính (Main services):
– Kinh doanh dịch vụ bốc xếp hàng hóa. Chi tiết:(Cargo handling services. Detail:)
+ Xếp dỡ hàng hóa.(Handling cargo.)
+ Chuyển tải hàng hóa tại khu vực cảng và vùng neo.(Transshipment at the port and anchor.)
– Kinh doanh kho bãi, lưu giữ và bảo quản hàng hóa tại kho, bãi.(Warehousing, storage and preservation of cargo in warehouses and yards.)
– Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng đường bộ, đường thủy. (Transporting cargo by road and waterway.)
– Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải đường thủy. Chi tiết: Dịch vụ hàng hải (Lai dắt tàu).(Support service activities for waterway transport. Details: Maritime service (Tugboat).)
– Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải. Chi tiết:(Other supporting services related to transport. Detail:)
+ Giao nhận và thông quan hàng hóa.(Forwarding and customs clearance of cargo.)
+ Kinh doanh dịch vụ Logistics.(Logistics services.)
+ Đại lý tàu.(Ship agent.)

5. Infrastructure and equipment

Cầu bến (berth facilities):

Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length)

Độ sâu

(Depth alongside)

Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Bến số 1 (Wharf No.1) 166 m -9 m Hàng gỗ cây, dăm gỗ, lúa mì, dầu thực vật, than, phân bón, vật liệu xây dựng (Wood, wood chips, wheat, vegetable oil, coal, fertilizer, building materials)
Bến số 5,6,7 (Wharves No.5,6,7) 650 m -11.7 m Nông sản, sắt thép, thiết bị, phân bón, dăm gỗ (Agricultural, steel, equipment, fertilizer, wood chips)
Bến phụ thượng lưu Bến 1 (Sub-wharf No.1) 80 m -5 m Than, gỗ cây, vật liệu xây dựng (Coal, wood, building materials)

Kho bãi (Storage facilities):

Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 556,928,1 m2 – tương ứng 55.69 ha

Kho (Warehouses): 14,200 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 4,600 m2

Kho ngoại quan (Customs bonded): 9,600 m2

Bãi (Open storage): 142,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 49,000 m2

Thiết bị chính (Major equipment):

Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/ công suất (Capacity)
Cẩu giàn QC – Vulkan Kosch 02 50T
Cẩu Liebherr LHM 250 01 64 T
Cẩu Liebherr LHM 1300 01 104 T
Cẩu Liebherr CBB 40/32 02 40 T
Cẩu chân đế 10 T – TQ 02 10T
Cẩu bánh lốp Ka to 25T 01 25T
Cẩu bánh lốp Ka to 50T 01 50T
Cẩu Gottwald HMK 280 01 52T
Xe nâng 1,5 – 8T 33 1,5 – 8T
Ô tô vận chuyển trong cảng 16 8-50T
Máy xúc 9  
Máy gạt 11  
Tàu thủy, tàu lai 3  
Xe xúc lật 12  

 

6. Cargo throughput

Sản lượng thông qua năm 2024 (Cargo throughput in 2024): 10.458.376 MT
Nhập (Import): 5.809.002 MT. Xuất (Export): 3.495.425 MT. Nội địa (Domestic): 1.153.949 MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container): MT / TEU
Nhập (Import):0 TEU; Xuất (Export): TEU; Nội địa (Domestic): 0 TEU
Quá cảnh (In transit): 0 TEU; Trung chuyển quốc tế (Transshipment): 0 TEU.
– Hàng bách hóa (General cargo): 776.474 MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 9.524.521 MT.
– Hàng lỏng (Liquid cargo): 157.381 MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Nông sản (Agricultural) 5.822.662 MT – Dăm gỗ (Wood chips) 3.638.743 MT
Sắt thép (Steel) 465.921 MT – Viên gỗ nén (Wood Pellets) 63.116 MT
Nhựa đường (Asphalt) 41.735 MT – Xi măng (Cement) 13.196 MT
Hóa chất (Chemical)sô đa 128.477MT – Quặng (Ore) 26.347 MT
Hàng nội địa chính(Domestic cargo): Nông sản, dăm gỗ, viên gỗ nén,sắt thép, …(Agricultural, wood chips, wood pellets, cement, steel,…)
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 432 lượt. Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 75-80%

7. Main ITC systems

Hệ thống thông tinquản lý, điều hành chính (Main ITC systems):
Mạng máy tính (ITC networks): Số máy chủ (servers) các loại 03.Số máy trạm (terminals) 161.
Các hệ thống CNTT ứng dụng chính trong quản lý, khai thác (Management/operations ITC systems)……….
Nhóm phần mềm quản lý:
Phần mềm Kế toán Bravo
Phần mềm Quản lý nhân sự & tiền lương
Phần mềm Quản lý kho vật tư
Phần mềm Quản lý tài sản văn phòng
Nhóm phần mềm khai thác:
Phần mềm Quản lý điều hành – khai thác container
Phần mềm Quản lý khai thác hàng rời qua cân điện tử
Phần mềm quản lý hải quan điện tử (Tích hợp giao tiếp giữa hệ thống khai thác hàng XNK thông qua Cảng với hệ thống của Tổng cục Hải quan).
Phần mềm cân treo.
Phần mềm quản lý, bảo dưỡng thiết bị.
Phần mềm đăng ký làm hàng online.
Nâng cấp tích hợp liên thông các hệ thống thành 1 hệ thống quản lý tập trung (QNP-ERP)

8. Human resources

Nguồn nhân lực: Tổng số LĐ 611 người (tính đến 31/12/2024), trong đó:lao động trực tiếp100 %, thuê ngoài 0 %.