Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG ĐOẠN XÁ
Mã cảng (Port Code): VN DXA
Tên tiếng Anh (in English): DOAN XA PORT JOINT STOCK COMPANY
Tên tắt (Abbreviation): DoanXa port
Loại doanh nghiệp (Business status): CP (Joint Stock Company)
Cơ quan chủ quản (Under): Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vietnam National Shipping Lines)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 20°52’N – 106°41’E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 20°40’N – 106°51’E
Trụ sở chính (HQ Address): Số 15 đường Ngô Quyền, P. Vạn Mỹ, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng (15 Ngo Quyen str., Van My ward, Ngo Quyen dist., Hai Phong city)
Điện thoại (Tel): (84.225) 3827858 Fax: (84.225) 3827858
E-mail: contact@doanxaport.com.vn Website: www.doanxaport.com.vn
Tổng Giám đốc (Director):Mr. Hoàng Văn Minh Tel: 0913.246.338
Phó TGĐ (Vice Director):
– Kinh doanh Mr. Trần Văn Sơn Tel: 0983.981.182
– Khai thác Mr. Trần Thanh Tuấn Tel: 0931.596.439
Tổng chiều dài (Total length) : 210 m
Độ sâu luồng (Channel depth): -6.9 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): Nhật triều (Diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 0.1-3.7 m Chênh lệch b/q (Average variation): 1.9 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): 9.9 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 40,000 Dwt giảm tải.
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
Cảng Đoạn Xá 210m 8.4 m Container/ hàng rời
(Doan Xa Port) (Container/bulk cargo)
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 90,000 m2
Kho (Warehouses): 1,000 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 1,000 m2
Bãi (Open storage): 80,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 50,000 m2
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
–Cẩu đế (Slewing crane) 03 40 Tấn
-Xe nâng hàng container (Container lifter) 07 45 Tấn
-Xe nâng vỏ container 01 10 Tấn
-Cần trục bánh lốp 01 110 Tấn
-Đội xe đầu kéo (Tractor) 10 33 Tấn
-Xe nâng đóng rút (Forklift truck) 01 25 Tấn
-Xe nâng đóng rút (Forklift truck) 01 23 Tấn
-Xe nâng đóng rút (Forklift truck) 01 10 Tấn
-Xe nâng đóng rút (Forklift truck) 01 16 Tấn
-Xe nâng đóng rút (Forklift truck) 03 04 Tấn
-Nhà cân điện tử (Electronic scale bridge) 01 100 Tấn
-Tàu lai (Tug boat) 01 1,200 CV
Sản lượng thông qua năm 2024 (Cargo throughput in 2024): 963,917 MT
Nhập (Import): 772,871 MT. Xuất (Export): 16,014 MT. Nội địa (Domestic): 175,032 MT
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
Hàng xá : 772,871 MT Hàng xá: 16,014 MT
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 172 Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy):……..%
Khai thác cảng biển, dịch vụ logistics trọn gói, vận tải, kho CFS, tàu lai dắt (Seaport exploitation, logistics services, transport, CFS warehousing, tugboat).
Mạng máy tính (ITC networks): Số máy chủ (servers) các loại: 2 bộ. Số máy trạm (terminals): 37 bộ
Các hệ thống CNTT ứng dụng chính trong quản lý, khai thác (Management/operations ITC systems)
Máy chủ 1: Phần mềm PIMS : Quản lý Container
Máy chủ 2: Phần mềm PLCEM – hệ thống giám sát và trao đổi dữ liệu các loại hàng hóa với hải quan.
- Nguồn nhân lực: Tổng số 210 người, trong đó lao động trực tiếp 100%, thuê ngoài …….. %.
Vietnam Seaports Association