Tên cảng (Port’s name): CẢNG ICD PHƯỚC LONG . Mã cảng (Port Code): ..VNPLT
Tên tiếng Anh (in English): PHUOC LONG ICD PORT. Tên tắt (Abbreviation): ………………
Loại doanh nghiệp (Business status): NN / TNHH MTV / CP / LD / 100% vốn ngoại/ TN : TNHH
Cơ quan chủ quản (Under): CÔNG TY CỔ PHẦN GEMADEPT
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): Đường số 1, P. Trường Thọ, Q Thủ Đức, TP HCM
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location):…………………………………………………………….
Trụ sở chính (HQ Address): Lầu 21, 2bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp HCM
Điện thoại (Tel): ‘028.37313204 Fax: ‘02837281344
E-mail: info@pip.com.vn Website: www.pip.com.vn
Director | Mr. Nguyễn Thế Dũng, Tel: 0903924437 |
Vice Director | Mr. Trịnh Chính Sinh, Tel: 0903910153 |
Mr Nguyễn Xuân Phú, Tel: 0903954069 |
|
Mr Nguyễn Quyết Chiến, Tel: 0913922906 |
|
Khai thác (Operations) | Mr Phạm Hữu Khải Tel: 0903943618 |
Tổng chiều dài (Total length) : ………………………………………………………………………………………………………….
Độ sâu luồng (Channel depth): ………………………………………………………………………………………………………….
Chế độ thủy triều (Tidal regime):…………………………………………………………………………………………………….
Biên độ thủy triều (Tidal range): ………………………………… Chênh lệch b/q (Average variation)…………m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): ………………………………………………………………………
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): …………………………………………….Dwt.
Khai 03 bến Phao GEMADEPT – Khu vực sông Sài Gòn.
– Cầu tàu ICD3 : 350 m
Kho bãi (Storage facilities):
– Khai thác bãi ICD1: KM7 Xa Lộ Hà nội, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh
– Khai thác bãi ICD3: Đường số 1, Phường Trường Thọ, Quận Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 15 hecta. ( ICD1 5 hecta và ICD3 10 hecta)
Kho (Warehouses): 1200 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 700 m2
Kho ngoại quan (Customs bonded): 500 m2
Bãi (Open storage): …………………m2, trong đó Bãi container (of which CY): …………………………………….m2
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): ……………………………………….Xi-lô (Silo): …………………………………………….
Cơ sở phương tiện khác (Others): ……………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
(Tham khảo website: www.pip.com.vn & www.gemadept.com.vn )
Nhập (Import): ………………MT. Xuất (Export):……………………MT. Nội địa (Domestic):……………….MT
– Trong đó gồm hàng container (of which, container):………… MT / 43.329 TEU:
Nhập (Import): 16.465 TEU ; Xuất (Export): 26.864 TEU; Nội địa (Domestic): ………………TEU.
Quá cảnh (In transit):………………………TEU; Trung chuyển quốc tế (Transshipment): ………………….TEU.
– Hàng bách hóa (General cargo):……………………………………………………….MT.
– Hàng rời/xá (Bulk cargo): ………………………………………………………………..MT.
– Hàng lỏng (Liquid cargo): ……………………………………………………………….MT.
Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports) Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)
………………………………….. …………………..MT ………………………………………… ……………………..MT
………………………………….. …………………..MT ………………………………………… …………………….MT
………………………………….. …………………..MT ………………………………………… …………………….MT
Hàng nội địa chính (Domestic cargo): ………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 99 .Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 85.%
Stevedoring, leasing means of handling and transport, supply of fishing logistics, and passenger services,ship accomodation …