Home / SP-ITC International Container Terminal

SP-ITC International Container Terminal

1. Port’s name & contact address

Tên cảng (Port’s name): CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ SP-ITC    Mã cảng (Port Code): VNITC
Tên tiếng Anh (in English): SP-ITC INTERNATIONAL CONTAINER TERMINAL
Tên tắt (Abbreviation): SP-ITC
Loại doanh nghiệp (Business status): NN/ TNHH MTV/ CP/ LD/ 100% vốn ngoại/ TN: Cổ phần
Cơ quan chủ quản (Under): Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc Tế (ITC)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 10°47’3.89″N – 106°49’3.72″E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 10o20’40’’N – 107o02’E
Trụ sở chính (HQ Address): 140A Nam Kỳ Khởi Nghĩa,  phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM (140A Nam Ky Khoi Nghia, Ben Nghe ward, District 1, Ho Chi Minh city)
Điện thoại (Tel): +84 28 3827 3083
E-mail: bpd@itccorp.com.vn
Website: www.itccorp.com.vn

2. Management

Tổng Giám đốc (Director):Mr. Nguyễn Thái Quang  Tel: +84. 28. 3827. 3083 – Ext: 102

Phó TGĐ (Vice Directors): Mr. Nguyễn Tuấn Anh    Tel: +84. 28. 3827. 3083 – Ext: 101

Khai thác (Operations)

  • Giám đốc cảng: Nguyễn Quốc Vương    Tel: +84. 28.37315050 – Ext: 688

3. Access channel

  • Tổng chiều dài (Total length): 45 miles
  • Độ sâu luồng (Channel depth): -8.5m
  • Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal)
  • Biên độ thủy triều (Tidal range): 0 – 3.7m
  • Chênh lệch b/q (Average variation): 8m.
  • Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -12m
  • Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 45,000

4. Facilities and equipment

Cầu bến (berth facilities):

STT

(SQ)

Tên/ Số hiệu

(Name/ No.)

Độ dài

(Length)

Độ sâu

(Depth alongside)

Loại tàu/ hàng

(Vessel/ Cargo)

1 Cầu cảng SP-ITC#1 (Berth SP-ITC#1) 240m 11m Container/ Hàng rời
2 Cầu cảng SP-ITC#2 (Berth SP-ITC#2) 300m 12.1m Container/ Hàng rời

Kho bãi (Storage facilities):

  • Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 480,000 m2
  • Kho (Warehouses): 9,600 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 4,600 m2
  • Kho ngoại quan (Customs bonded): không
  • Bãi (Open storage): 465,000 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 400,000 m2

Thiết bị chính (Major equipment):

STT

(SQ)

Loại/ hãng SX

(Type/ Brand)

Số lượng

(Quantity)

Sức nâng/ tải/

công suất (Capacity)

1 Cẩu bờ/ cẩu giàn (ZPMC, Kranunion)

Ship-to-shore Gantry Crane (ZPMC, Kranunion)

8 40 – 65T
2 Cẩu khung (Kalmar/ Mes/ Sumitomo)

E-Rubber Tyred Gantry (Kalmar/ Mes/ Sumitomo)

20 40 T
3 Xe chụp container (hàng) (Kalmar)

Reach Stacker RS (Kalmar – Full container handling)

7 45 T
4 Xe chụp container (rỗng) (Kalmar)

Reach Stacker LRS (Kalmar – MT container handling)

6 10 T
5 Xe nâng hàng (Forklift) 3 2.5 T – 5 T
6 Khung giá đỡ container lạnh (Reefer racks) 624 ổ cắm (plugs)  
7 Xe đầu kéo (Truck head) 45  
8 Sà lan (Barge) 6 128 – 198 TEUs
9 Trạm cân (Weighing station) 1  
10 Tàu lai dắt (Tugboat) 2 3,000 HP
11 Cano 1

 

5. Cargo throughput

(Cargo throughput in 2020): 233.972 MT= (1) +(2)+(3)+(4)

Trong đó container (of which, container): 316.733 TEU x 15 tấn= 4.750.995 MT

  • Nhập (Import): 26.663 TEU= 399.945 MT (1)
  • Xuất (Export): 20.970 TEU= 314.550 MT(2)
  • Nội địa (Domestic): 10.883 TEU.= 162.495 MT (3)
  • Hàng rời/xá (Bulk cargo): 356.982 MT. (4)
  • Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 371. Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy):……..%

6. Main services

  • Dịch vụ Cảng (Terminal services):

Dịch vụ chính (Main services):

  • Dịch vụ cầu bến (Berthing service)
  • Tàu lai dắt điều hướng (Tugboat assistance)
  • Xếp dỡ container (Container handling)
  • Xếp dỡ hàng rời (Bulk cargo handling)
  • Giao nhận container/ hàng rời (Container/ bluk cargo forwarding)
  • Dịch vụ container lạnh (Reefer service)

Dịch vụ cộng thêm (Additional services):

  • Dịch vụ buộc/ tháo dây (Mooring/ unmooring service)
  • Dịch vụ lưu bãi (Storage service)
  • Bảo trì & sửa chữa container (Container maintenance & repair)
  • Vệ sinh container (Container cleaning)
  • Đóng/ rút hàng hóa (Stuffing/ unstuffing)
  • Dịch vụ phun trùng (Fumigation service)
  • Trạm cân container (Container weighing station)
    • Dịch vụ Logistics (Logistics services):

Dịch vụ vận tải đường bộ (Transport services by road):

  • Dịch vụ vận chuyển container nội địa (đường bộ), tuyến đường Tp. HCM và các vùng lân cận (Domestic container transportation (by road) in Ho Chi Minh City and surrounding areas)
  • Dịch vụ giao nhận hàng hóa (Freight forwarding service)
  • Dịch vụ thủ tục hải quan (Customs clearance service)
  • Dịch vụ sửa chữa ô-tô (Truck repair service)

Dịch vụ vận tải thủy (Transport services by waterway):

  • Quản lý và khai thác sà lan, chuyên chở hàng hóa và container tại khu vực ITC, các ICD khu vực TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương, và các cảng nước sâu khu vực Cái Mép – Thị Vải (Management and operation of barges, transportation of cargo and containers in ITC, ICDs in HCMC, Dong Nai, Binh Duong and deep-water ports in Cai Mep – Thi Vai areas)