Home / SAIGON NEW PORT

SAIGON NEW PORT

1. Name and Address

Tên cảng (Port’s name): TỔNG CÔNG TY TÂN CẢNG SÀI GÒN   Mã cảng (Port Code): VN TCG
Tên tiếng Anh (in English):  SAIGON NEWPORT CORPORATION
Cơ quan chủ quản (Under): Bộ Tư lệnh Hải quân (High Command of the Vietnam People’s Navy)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates):
Tân Cảng-Cát Lái (Tan Cang-Cat Lai Terminal):10°45’25”N – 106°47’40”E
Tân Cảng-Cái Mép (Tan Cang-Cai Mep Terminal):  10°32’27"N – 107°02’00"E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding position): 10°20’40”N – 107°02’E
Trụ sở chính (HQ Address): 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. HCM (722 Dien Bien Phu street, ward 22, Binh Thanh district, HCMC)
Điện thoại (Tel): (84.28) 73073979                            Fax: (84.28) 37425350
Email: marketing@saigonnewport.com.vn              Website: www.saigonnewport.com.vn.

2. Management

Tổng Giám Đốc / General Director

Mr.  Ngô Minh Thuấn

Chủ tịch / Chairman Mr. Nguyễn Năng Toàn
Phó Tổng Giám Đốc /Deputy G.D. Mr. Bùi Văn Quỳ
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D Mr. Nguyễn Thanh Trúc
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D. Mr. Võ Hoài Nam
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D Mr. Nguyễn Phương Nam
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D. Mr. Phùng Ngọc Minh
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D. Mr. Bùi Sĩ Tuấn

 

3. Access channel

– Vào Tân Cảng – Cát Lái (to Tan Cang-Cát Lái Terminal):

Tổng chiều dài (Total length)      : 43 hải lý (43 nautical miles).

Độ sâu luồng (Channel depth): -8.5 m

Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal)

Biên độ thủy triều (Tidal range): 12m.  Chênh lệch b/q (Average variation) 2.8 m.

Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -12 m

Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 45,000 DWT..

  • Vào Tân Cảng-Cái Mép (to Tan Cang-Cai Mep Terminal):

Tổng chiều dài (Total length): 18 hải lý (Nautical miles)

Độ sâu (Channel depth) :  –14.0 m

Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -15.8 m

Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel accepted): 160,000 DWT.

4. Main services

– Dịch vụ cảng biển, kho bãi (Terminal / Yard / Warehousing  services).

– Cảng mở, cảng trung chuyển (Free port and  transshipment port  services).

– Dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ, đường sông, lai dắt tàu biển (Inland haulage & waterway transport,  tugboat services).

– Dịch vụ ICD, xếp dỡ kiểm đếm, giao nhận hàng hóa (ICD services / Cargo handling, tallying services).

– Dịch vụ logistics và khai thuế hải quan (Customs clearance and logistics services).

– Dịch vụ ICD, xếp dỡ kiểm đếm, giao nhận hàng hóa (ICD services. Cargo handling, tallying and delivering).

– Kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế (International multi-modal transport services).

– Dịch vụ hoa tiêu (Pilotage services).

– Dịch vụ hàng hải, môi giới hàng hải, đại lý tàu biển và đại lý vận tải tàu biển (Maritime services and brokerage. Sea transport and shipping agency).

– Dịch vụ cung ứng, vệ sinh và sửa chữa tàu biển (Vessel sanitation & repairing/ Ship chandlers services).

– Xây dựng và sửa chữa các công trình thủy, công trình công nghiệp, dân dụng (Construction and repairing of marine, industrial and civil works).

– Dịch vụ nạo vét, cứu hộ trên biển, trên sông (Dredging and salvage services  on sea and in river).

– Kinh doanh bất động sản (Real estate & office building).

– Trung tâm thương mại và hội chợ triển lãm (Exhibition, conference & trade center).

– Sản xuất vật liệu xây dựng (Production of construction materials).

– Vận tải và đại lý kinh doanh xăng dầu (Oil / Petroleum agent & transport).

– Dịch vụ kỹ thuật cơ khí (Technical and mechanical services).

– Các hoạt động về giáo dục và đào tạo về hàng hải và logistics. Các hoạt động về nguồn nhân lực, xúc tiến việc làm. Các hoạt động tư vấn về lĩnh vực cảng biển, hàng hải cho cá nhân và các công ty trong và ngoài nước (Education and training in maritime and logistics. Human resources, employment promotion activities. Consultancy activities for domestic and international ports, maritime companies and individuals).

– Cung cấp các giải pháp CNTT. Cung cấp nguồn lao động CNTT. Đại lý cung cấp trang thiết bị CNTT. Tư vấn, huấn luyện đào tạo về CNTT (Providing IT solution and application, IT workforce. IT training services. IT equipment agent).

5. Facilities and equipment

Cầu bến (berth facilities):

 

Tên/Số hiệu (Name/No.)

Dài (Length) Sâu (Depth alongside) Loại tàu/Hàng (Vessel/Cargo)

Tân Cảng-Cát Lái (Tan Cang-Cat Lai Terminal):

  • Cầu B1, B2 (Wharves B1, B2)
  • Cầu tàu B3 (Wharves B3)
  • Cầu B4, B5, B6, B7(Wharves  B4, B5, B6, B7,)
  • Cầu B8, B9 (Phú Hữu)

 

303 m

224 m

973 m

540 m

 

12.5 m

 

12.5 m

12.5 m

 

Tàu công-ten-nơ (Container vessel)

Tân Cảng- Cái Mép (Tan Cang-Cai Mep Terminal)

Tân Cảng Cái Mép Thị Vải (TCTT)

Tân Cảng-HICT (Hải Phòng)

890 m

600 m

750 m

15.8 m

15.8 m

16 m

Tàu công-ten-nơ (Container vessel)

Thiết bị chính (Major equipment):

TT Loại/kiểu (Type) Số lượng(No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
1 Cẩu nổi (Floating crane) 01 100 T
2 Cẩu dàn xếp dỡ tàu cont (Quayside crane for handling container) 71 35-65 T
3 Cẩu bờ di động trên ray xếp dỡ tàu container (dạng cần quay)(Rail-mounted mobile crane for handling container) 57 36 T
4 Cẩu bờ cố định chuyên dụng xếp dỡ tàu container  (Quayside-fixed crane for handling container) 15 36-65 T
5 Cẩu khung bánh lốp xếp dỡ bãi (Rubber tyred gantry crane – RTG 3+1; RTG 6+1) 174 36-40 T
6 Cẩu khung trên ray xếp dỡ bãi (Rail-mounted gantry crane – RMGC) 04 32-36 T
7 Xe nâng cont. có hàng (Reach staker) 60 28-42 T
8 Xe nâng cont. rỗng (Forklift for empty container) 44 8-10 T
9 Xe nâng kho (Forkliftfor CFS) 65 2.5-7 T
10 Đầu kéo chuyên dùng cont. (Prime mover) 1.000 171~385 HP
11 Tàu lai (Tug boat) 10 615-2560 HP
12 Sà lan tự hành (Self-propeller barge) 110 16~54 TEUs
13 Ổ cắm container lạnh (Reefer points) 4,590  
14 Xe cẩu bánh lốp (Rubber-tyred mobile crane) 3

60-100-400 T

 

15 Xáng cạp (Dredger) 1 50 m3/h
16 Búa đóng cọc xung (Impulsive rammer) 5 3.5-7.2 MT
17 Xe lu (Road roller) 9  
18 Xe gạt (Bulldozer) 2  

    

Kho bãi (Storage facilities):

Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 793 ha

Kho (Warehouse): 878, 210 m2 (87.8 ha)

Bãi (Open storage): 3,925,097 m2 (392.5 ha)

  • Bãi Container (Container Yard): 3,925,097m2 (392.5 ha) trong đó (of which): Cảng Cát Lái (Cat Lai Terminal): 1,200,000 m2, Tân Cảng – Phú Hữu (Cat Lai terminal C): 19,500 m2 , Sóng Thần (Song Than ICD): 300,000 m2; Tân Cảng-Long Bình (Tan Cang-Long Binh ICD): 200,000 m2 ; ICD Tân Cảng – Nhơn Trạch (Nhon Trach ICD): 12,000 m2; Tân Cảng-Cái Mép (Tan Cang-Cai Mep Terminal): 540,000 m2; Tân Cảng – Cái Mép Thị Vải (TCTT): 473,600 m2, cảng Quốc tế Tân Cảng – Hải Phòng (TC – HICT): 450,000 m2; Tân Cảng -128 (Tan Cang 128): 107,000 m2; Tân Cảng – 189 (Tan Cang – 189): 8,000 m2; ICD Tân Cảng – Quế Võ: 50,000 m2 ;ICD Tân Cảng – Hà Nam: 30,000 m2; Tân Cảng-Miền Trung (Tan Cang-Mien Trung): 40,000 m2; Depot Tân Cảng – Đà Nẵng: 50,000 m2; Tân Cảng-Hiệp Phước (Tan Cang-Hiep Phuoc): 157,000 m2; Tân Cảng – Tây Ninh: 80,000 m2;Tân Cảng-Cao Lãnh, Sa Đéc: 45,000 m2 , Tân Cảng – Thốt Nốt (Tan Cang – Thot Not): 20,260 m2 ; Tân Cảng – Trà Nóc (Tan Cang – Tra Noc): 16,237 m2 ; Tân Cảng – Mỹ Thới (Tan Cang  -My Thoi): 17,500 m2 , Tân Cảng- Cái Cui (Tan Cang  – Cai Cui) 109,000 m2
  • Kho (Warehouse): 878,210 m2 trong đó (of which): cảng Cát Lái (Cat Lai Terminal): 46,250 m2, ICD Tân Cảng – Sóng Thần (Song Than ICD): 223,000 m2, ICD Tân Cảng – Long Bình (Long Binh ICD): 500,000 m2, ICD Tân Cảng – Nhơn Trạch: 8,000 m2 ,Tân Cảng-128 (Tan Cang-128): 5,000 m2, ICD Tân Cảng – Hải Phòng: 54,000 m2,Tân Cảng-Hiệp Phước (Tan Cang-Hiep Phuoc): 18,000 m2, Tân Cảng Cái Mép Thị Vải (TCTT): 8,600 m2, Cảng Quốc Tế Cam Rang: 2,160 m2,Tân Cảng – Cao Lãnh (Tan Cang – Cao Lanh): 7.200 m2 , Tan Cang – Cái Cui (Tan Cang – Cai Cui): 6,000 m2 .

6. Cargo throughput

Sản lượng thông qua năm 2022 (Cargo throughput in 2022): (Tan Cang – Cat Lai Terminal: 5,481,950 TEUs; Tan Cang – Hiep Phuoc Terminal: 192,027 TEUs; Cai Mep Terminals (TCIT: 1,931,344 TEUs, TCTT: 534,090 TEUs); Tan Cang – Hai Phong International Terminal TC-HICT: 1,179,395 TEUs; Tan Cang 128 Terminal: 117,974 TEUs

7. Affiliated companies &Name of Directors

I Công ty TNHH Một Thành Viên Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn
II CÔNG TY CON
1 Cty TNHH Cảng Container Quốc tế Tân Cảng Hải Phòng
2 Cty TNHH Tân Cảng Tây Ninh
3 Cty TNHH Tân Cảng Petro Cam Ranh
4 Cty TNHH MTV Cảng TC – Cái Mép Thị Vải (TCTT)
5 Cty TNHH MTV Xây dựng Công trình Tân Cảng
6 Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân cảng
7 Cty TNHH MTV Hải sản Trường Sa (129)
8 Cty TNHH MTV 128
9 Cty CP Vận Tải Thủy Tân Cảng
10 Cty CP ĐL Giao nhận vận tải xếp dỡ Tân Cảng
11 Cty CP Dịch Vụ Kỹ Thuật Tân Cảng
12 Cty CP Kho Vận Tân Cảng
13 Cty CP Vận Tải Bộ Tân Cảng
14 Cty CP Tân Cảng Cái Mép (TCCT)
15 Cty CP ICD Tân Cảng Long Bình
16 Cty CP Tân Cảng Hiệp Phước
17 Cty CP ICD Tân Cảng-Sóng Thần
18 Cty CP Dịch Vụ Hàng Hải Tân Cảng
19 Cty CP Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng Tân Cảng
20 Cty CP Giải Pháp Công Nghệ Thông Tin
21 Cty CP Tân Cảng- Miền Trung
22 Công ty ICD Tân Cảng Hải Phòng
   
III CÔNG TY LD-LK VỚI CÔNG TY MẸ
1 Cty TNHH Cảng Quốc tế Tân Cảng Cái Mép (TCIT)
2 Cty TNHH Phát Triển Nguồn Lực Tân Cảng
3 Cty CP Dịch Vụ Biển Tân Cảng
4 Cty CP Vận Tải Biển Tân Cảng
5 Cty CP TC – Phú Hữu
6 Cty CP Xây Dựng Tân Cảng Số Một
7 Cty CP Cảng Cát Lái
8 Cty CP Tiếp Vận Tân Cảng Miền Bắc
9 Cty CP Tân Cảng – 189
10 Công ty ICD Tân Cảng Quế Võ

 

9. Main activities services

–  Terminal / Yard / Warehousing  services
– Free port and  transshipment port  services
– Inland haulage & waterway transport,  tugboat services
–  ICD services / Cargo handling, tallying services
– Customs clearance and logistics services
–  ICD services. Cargo handling, tallying and delivering
– International multi-modal transport services
–  Pilotage services
– Maritime services and brokerage. Sea transport and shipping agency
–  Vessel sanitation & repairing/ Ship chandlers services
–  Construction and repairing of marine, industrial and civil works
–  Dredging and salvage services  on sea and in river
– Real estate & office building
– Exhibition, conference & trade center
– Production of construction materials
– Oil / Petroleum agent & transport
– Technical and mechanical services
– Education and training in maritime and logistics. Human resources, employment promotion activities. Consultancy activities for domestic and international ports, maritime companies and individuals.
– Providing IT solution and application, IT workforce. IT training services. IT equipment agent.