Tên cảng (Port’s name): TỔNG CTY TÂN CẢNG SÀI GÒN (SAIGON NEWPORT CORPORATION)
Trực thuộc/Cơ quan chủ quản (Under): Quân Chủng Hải quân (High Command of the Vietnam People’s Navy)
Vị trí cảng (Port’s geographical position):
Tân Cảng-Cát Lái (Tan Cang-Cat Lai Terminal): 1045’25”N – 10647’40”E
Tân Cảng-Cái Mép (Tan Cang-Cai Mep Terminal): 1032’27″N – 10702’00″E
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding position) 1020’40”N – 10702’E
Địa chỉ (Address): 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, TP. HCM
(722 Dien Bien Phu street, ward 22, Binh Thanh district, HCMC)
Điện thoại (Tel): 1800 1188
Email: marketing@saigonnewport.com.vn Website: www.saigonnewport.com.vn.
Tổng Giám Đốc / General Director Mr. Ngô Minh Thuấn
Chủ tịch / Chairman Mr. Nguyễn Năng Toàn
Phó Tổng Giám Đốc /Deputy G.D. Mr. Bùi Văn Quỳ
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D Mr. Nguyễn Thanh Trúc
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D. Mr. Võ Hoài Nam
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D Mr. Nguyễn Phương Nam
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D. Mr. Phùng Ngọc Minh
Phó Tổng Giám Đốc / Deputy G.D. Mr. Bùi Sĩ Tuấn
– Vào Tân Cảng – Cát Lái (to Tan Cang-Cát Lái Terminal):
Tổng chiều dài (Total length) : 43 hải lý (43 nautical miles).
Độ sâu luồng (Channel depth): -8.5 m
Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal)
Biên độ thủy triều (Tidal range): 12m. Chênh lệch b/q (Average variation) 2.8 m.
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -12 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 45,000 DWT..
- Vào Tân Cảng-Cái Mép (to Tan Cang-Cai Mep Terminal):
Tổng chiều dài (Total length): 18 hải lý (Nautical miles)
Độ sâu (Channel depth) : –14.0 m
Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -15.8 m
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel accepted): 160,000 DWT.
– Dịch vụ cảng biển, kho bãi (Terminal / Yard / Warehousing services).
– Cảng mở, cảng trung chuyển (Free port and transshipment port services).
– Dịch vụ vận tải hàng hóa đường bộ, đường sông, lai dắt tàu biển (Inland haulage & waterway transport, tugboat services).
– Dịch vụ ICD, xếp dỡ kiểm đếm, giao nhận hàng hóa (ICD services / Cargo handling, tallying services).
– Dịch vụ logistics và khai thuế hải quan (Customs clearance and logistics services).
– Dịch vụ ICD, xếp dỡ kiểm đếm, giao nhận hàng hóa (ICD services. Cargo handling, tallying and delivering).
– Kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế (International multi-modal transport services).
– Dịch vụ hoa tiêu (Pilotage services).
– Dịch vụ hàng hải, môi giới hàng hải, đại lý tàu biển và đại lý vận tải tàu biển (Maritime services and brokerage. Sea transport and shipping agency).
– Dịch vụ cung ứng, vệ sinh và sửa chữa tàu biển (Vessel sanitation & repairing/ Ship chandlers services).
– Xây dựng và sửa chữa các công trình thủy, công trình công nghiệp, dân dụng (Construction and repairing of marine, industrial and civil works).
– Dịch vụ nạo vét, cứu hộ trên biển, trên sông (Dredging and salvage services on sea and in river).
– Kinh doanh bất động sản (Real estate & office building).
– Trung tâm thương mại và hội chợ triển lãm (Exhibition, conference & trade center).
– Sản xuất vật liệu xây dựng (Production of construction materials).
– Vận tải và đại lý kinh doanh xăng dầu (Oil / Petroleum agent & transport).
– Dịch vụ kỹ thuật cơ khí (Technical and mechanical services).
– Các hoạt động về giáo dục và đào tạo về hàng hải và logistics. Các hoạt động về nguồn nhân lực, xúc tiến việc làm. Các hoạt động tư vấn về lĩnh vực cảng biển, hàng hải cho cá nhân và các công ty trong và ngoài nước (Education and training in maritime and logistics. Human resources, employment promotion activities. Consultancy activities for domestic and international ports, maritime companies and individuals).
– Cung cấp các giải pháp CNTT. Cung cấp nguồn lao động CNTT. Đại lý cung cấp trang thiết bị CNTT. Tư vấn, huấn luyện đào tạo về CNTT (Providing IT solution and application, IT workforce. IT training services. IT equipment agent).
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) |
Dài (Length) | Sâu (Depth alongside) | Loại tàu/Hàng (Vessel/Cargo) |
Tân Cảng-Cát Lái (Tan Cang-Cat Lai Terminal):
|
303 m 224 m 973 m 540 m |
12.5 m
12.5 m 12.5 m |
Tàu công-ten-nơ (Container vessel) |
Tân Cảng- Cái Mép (Tan Cang-Cai Mep Terminal) Tân Cảng Cái Mép Thị Vải (TCTT) Tân Cảng-HICT (Hải Phòng) |
890 m 600 m 750 m |
15.8 m 15.8 m 16 m |
Tàu công-ten-nơ (Container vessel) |
Thiết bị chính (Major equipment):
TT | Loại/kiểu (Type) | Số lượng(No.) | Sức nâng/tải/công suất (Capacity) |
1 | Cẩu nổi (Floating crane) | 01 | 100 T |
2 | Cẩu dàn xếp dỡ tàu cont (Quayside crane for handling container) | 71 | 35-65 T |
3 | Cẩu bờ di động trên ray xếp dỡ tàu container (dạng cần quay)(Rail-mounted mobile crane for handling container) | 57 | 36 T |
4 | Cẩu bờ cố định chuyên dụng xếp dỡ tàu container (Quayside-fixed crane for handling container) | 15 | 36-65 T |
5 | Cẩu khung bánh lốp xếp dỡ bãi (Rubber tyred gantry crane – RTG 3+1; RTG 6+1) | 174 | 36-40 T |
6 | Cẩu khung trên ray xếp dỡ bãi (Rail-mounted gantry crane – RMGC) | 04 | 32-36 T |
7 | Xe nâng cont. có hàng (Reach staker) | 60 | 28-42 T |
8 | Xe nâng cont. rỗng (Forklift for empty container) | 44 | 8-10 T |
9 | Xe nâng kho (Forkliftfor CFS) | 65 | 2.5-7 T |
10 | Đầu kéo chuyên dùng cont. (Prime mover) | 1.000 | 171~385 HP |
11 | Tàu lai (Tug boat) | 10 | 615-2560 HP |
12 | Sà lan tự hành (Self-propeller barge) | 110 | 16~54 TEUs |
13 | Ổ cắm container lạnh (Reefer points) | 4,590 | |
14 | Xe cẩu bánh lốp (Rubber-tyred mobile crane) | 3 |
60-100-400 T
|
15 | Xáng cạp (Dredger) | 1 | 50 m3/h |
16 | Búa đóng cọc xung (Impulsive rammer) | 5 | 3.5-7.2 MT |
17 | Xe lu (Road roller) | 9 | |
18 | Xe gạt (Bulldozer) | 2 |
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 793 ha
Kho (Warehouse): 878, 210 m2 (87.8 ha)
Bãi (Open storage): 3,925,097 m2 (392.5 ha)
- Bãi Container (Container Yard): 3,925,097m2 (392.5 ha) trong đó (of which): Cảng Cát Lái (Cat Lai Terminal): 1,200,000 m2, Tân Cảng – Phú Hữu (Cat Lai terminal C): 19,500 m2 , Sóng Thần (Song Than ICD): 300,000 m2; Tân Cảng-Long Bình (Tan Cang-Long Binh ICD): 200,000 m2 ; ICD Tân Cảng – Nhơn Trạch (Nhon Trach ICD): 12,000 m2; Tân Cảng-Cái Mép (Tan Cang-Cai Mep Terminal): 540,000 m2; Tân Cảng – Cái Mép Thị Vải (TCTT): 473,600 m2, cảng Quốc tế Tân Cảng – Hải Phòng (TC – HICT): 450,000 m2; Tân Cảng -128 (Tan Cang 128): 107,000 m2; Tân Cảng – 189 (Tan Cang – 189): 8,000 m2; ICD Tân Cảng – Quế Võ: 50,000 m2 ;ICD Tân Cảng – Hà Nam: 30,000 m2; Tân Cảng-Miền Trung (Tan Cang-Mien Trung): 40,000 m2; Depot Tân Cảng – Đà Nẵng: 50,000 m2; Tân Cảng-Hiệp Phước (Tan Cang-Hiep Phuoc): 157,000 m2; Tân Cảng – Tây Ninh: 80,000 m2;Tân Cảng-Cao Lãnh, Sa Đéc: 45,000 m2 , Tân Cảng – Thốt Nốt (Tan Cang – Thot Not): 20,260 m2 ; Tân Cảng – Trà Nóc (Tan Cang – Tra Noc): 16,237 m2 ; Tân Cảng – Mỹ Thới (Tan Cang -My Thoi): 17,500 m2 , Tân Cảng- Cái Cui (Tan Cang – Cai Cui) 109,000 m2
- Kho (Warehouse): 878,210 m2 trong đó (of which): cảng Cát Lái (Cat Lai Terminal): 46,250 m2, ICD Tân Cảng – Sóng Thần (Song Than ICD): 223,000 m2, ICD Tân Cảng – Long Bình (Long Binh ICD): 500,000 m2, ICD Tân Cảng – Nhơn Trạch: 8,000 m2 ,Tân Cảng-128 (Tan Cang-128): 5,000 m2, ICD Tân Cảng – Hải Phòng: 54,000 m2,Tân Cảng-Hiệp Phước (Tan Cang-Hiep Phuoc): 18,000 m2, Tân Cảng Cái Mép Thị Vải (TCTT): 8,600 m2, Cảng Quốc Tế Cam Rang: 2,160 m2,Tân Cảng – Cao Lãnh (Tan Cang – Cao Lanh): 7.200 m2 , Tan Cang – Cái Cui (Tan Cang – Cai Cui): 6,000 m2 .
Sản lượng thông qua năm 2023 (Cargo throughput in 2023):
(Tan Cang – Cat Lai Terminal: 5,332,128 TEUs;
Tan Cang – Hiep Phuoc Terminal: 130,477 TEUs;
Cai Mep Terminals (TCIT: 1,885,942 TEUs, TCTT: 820,938 TEUs);
Tan Cang – Hai Phong International Terminal TC-HICT: 1,272,859 TEUs;
Tan Cang 128 Terminal: 100,753 TEUs
I | Công ty TNHH Một Thành Viên Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn |
II | CÔNG TY CON |
1 | Cty TNHH Cảng Container Quốc tế Tân Cảng Hải Phòng |
2 | Cty TNHH Tân Cảng Tây Ninh |
3 | Cty TNHH Tân Cảng Petro Cam Ranh |
4 | Cty TNHH MTV Cảng TC – Cái Mép Thị Vải (TCTT) |
5 | Cty TNHH MTV Xây dựng Công trình Tân Cảng |
6 | Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân cảng |
7 | Cty TNHH MTV Hải sản Trường Sa (129) |
8 | Cty TNHH MTV 128 |
9 | Cty CP Vận Tải Thủy Tân Cảng |
10 | Cty CP ĐL Giao nhận vận tải xếp dỡ Tân Cảng |
11 | Cty CP Dịch Vụ Kỹ Thuật Tân Cảng |
12 | Cty CP Kho Vận Tân Cảng |
13 | Cty CP Vận Tải Bộ Tân Cảng |
14 | Cty CP Tân Cảng Cái Mép (TCCT) |
15 | Cty CP ICD Tân Cảng Long Bình |
16 | Cty CP Tân Cảng Hiệp Phước |
17 | Cty CP ICD Tân Cảng-Sóng Thần |
18 | Cty CP Dịch Vụ Hàng Hải Tân Cảng |
19 | Cty CP Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng Tân Cảng |
20 | Cty CP Giải Pháp Công Nghệ Thông Tin |
21 | Cty CP Tân Cảng- Miền Trung |
22 | Công ty ICD Tân Cảng Hải Phòng |
III | CÔNG TY LD-LK VỚI CÔNG TY MẸ |
1 | Cty TNHH Cảng Quốc tế Tân Cảng Cái Mép (TCIT) |
2 | Cty TNHH Phát Triển Nguồn Lực Tân Cảng |
3 | Cty CP Dịch Vụ Biển Tân Cảng |
4 | Cty CP Vận Tải Biển Tân Cảng |
5 | Cty CP TC – Phú Hữu |
6 | Cty CP Xây Dựng Tân Cảng Số Một |
7 | Cty CP Cảng Cát Lái |
8 | Cty CP Tiếp Vận Tân Cảng Miền Bắc |
9 | Cty CP Tân Cảng – 189 |
10 | Công ty ICD Tân Cảng Quế Võ |
– Terminal / Yard / Warehousing services
– Free port and transshipment port services
– Inland haulage & waterway transport, tugboat services
– ICD services / Cargo handling, tallying services
– Customs clearance and logistics services
– ICD services. Cargo handling, tallying and delivering
– International multi-modal transport services
– Pilotage services
– Maritime services and brokerage. Sea transport and shipping agency
– Vessel sanitation & repairing/ Ship chandlers services
– Construction and repairing of marine, industrial and civil works
– Dredging and salvage services on sea and in river
– Real estate & office building
– Exhibition, conference & trade center
– Production of construction materials
– Oil / Petroleum agent & transport
– Technical and mechanical services
– Education and training in maritime and logistics. Human resources, employment promotion activities. Consultancy activities for domestic and international ports, maritime companies and individuals.
– Providing IT solution and application, IT workforce. IT training services. IT equipment agent.