Home / SAIGON PORT

SAIGON PORT

1. Name and Address

Tên cảng (Port’s name): CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG SÀI GÒN Mã cảng (Port Code): VN CSG
Tên tiếng Anh (in English): SAIGON PORT JOINT STOCK COMPANY
Tên tắt (Abbreviation): SAIGON PORT
Loại doanh nghiệp (Business status): Cổ phần (Joint Stock Company)
Cơ quan chủ quản (Under): Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam (Vietnam National Shipping Lines)
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates):
– 10º45’36.16”N -106º42’41.06”E. các bến cảng tại khu vực Tp.HCM (Nhà Rồng Khánh Hội) (Terminals in Nha Rong Khanh Hoi).
– 10º45’31.93”N -106º43’27.90”E: các bến cảng tại khu vực Tp.HCM (Tân Thuận) (Terminals in Tan Thuan)
– 10º45’06.18”N -106º44’28.38”E: các bến cảng tại khu vực Tp.HCM (Tân Thuận 2) (Terminals in Tan Thuan 2)
– 10º36’52.3”N -106º46’0.35”E: các bến cảng tại khu vực Hiệp Phước (Terminals in Hiep Phuoc)
– 10º34’41”N – 107º01’27”E các bến cảng tại Phú Mỹ, Bà Rịa-Vũng Tàu (Terminals in Phu My, Ba Ria-Vung Tau province).
Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 10º20’N -107º03’E vào các bến cảng tại khu vực Tp.HCM (to the terminals in HCMC). Điểm đón trả hoa tiêu tại luồng Soài Rạp ( Soai rạp boarding location ) : 10º16’23,91N -107.00’17.53” E ( vào các bến cảng tại khu vực Hiệp Phước ) và 10º19’00”N -107º02’00” vào các bến cảng tại khu vực Phú Mỹ, Bà Rịa-VT (to the terminals in Phu My. Ba Ria-VT)
Địa chỉ VP chính (Head office) : 3 Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TPHCM (3 Nguyen Tat Thanh St., Ward 13, Dist. 4, HCMC)
ĐT (Tel): (84.028) 39401825 – 39401826 – 39400826. IDD call: (84.028) 38254362
Fax (Fax): (84.028) 39400168 – 38265220
E-mail: info@saigonport.vn Website: www.saigonport.vn

2. Management

– Chủ tịch HĐQT (Chairman of the BOM) : Mr. Huỳnh Văn Cường Tel: (84.8) 38255268
– Phó Chủ tịch HĐQT (Vice Chairman of the BOM): Mr. Võ Hoàng Giang Tel: (84.8) 39400412
– Tổng Giám đốc (Director General) : Mr. Nguyễn Lê Chơn Tâm Tel:(84.8) 983 806 695
– Phó Tổng giám đốc (Deputy Director General) : Mr. Nguyễn Uyên Minh Tel: (84.8) 38265215
– Phó Tổng giám đốc (Deputy Director General) : Mr. Trần Ngọc Thạch Tel: (84.8) 39402975
-Phó Tổng giám đốc (Deputy Director General): Mr. Phạm Trường Giang

3. Access channel

Luồng vào các bến cảng tại khu vực Quận 4, Quận 7 Tp.HCM (Access channel to terminals in HCMC):
Luồng Lòng Tàu (Long Tau Channel): dài (length) 85 km. Độ sâu luồng (Channel Depth): – 8.5 m. Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal). Chênh lệch bình quân (Average tidal range): 2.7 m. Chiều cao tĩnh không 55m (sông Lòng tàu ) và 45m ( sông Sài Gòn –cầu Phú Mỹ )
+ Mớn nước trước bến (Draft): 11 m, Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (maximum size of vessel accepted): 60,000 DWT (giảm tải) vào cầu, tàu 60,000 DWT đầy tải và 80.000 DWT giảm tải tại khu vực Thiềng Liềng (60,000 DWT alongside with suitable draft and 60,000 DWT full  at lighterage area Thieng Lieng buoy berths)

Luồng vào các bến cảng tại khu vực Hiệp Phước, Nhà Bè (Access channel to terminals in Hiep Phuoc, Nha Be province):
* Soai Rap channel: dài (length) 54 km. Độ sâu (Depth): 9.5 m. Mớn nước (Draft): 10.5 m. Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều (semi-diurnal). Chênh lệch thủy triều (Tidal range): 3 m . Chiều cao tĩnh không (Air draft): 55 m
* Long Tau channel:
dài (length) 75 km. Độ sâu (Depth): 8.5 m. Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều (semi-diurnal). Chênh lệch thủy triều (Tidal range): 3 m  . Chiều cao tĩnh không (Air draft): 55 m
+ Mớn nước trước bến (Draft): 10.5 m, Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (maximum size of vessel accepted): 50,000 DWT.

Các bến tại Phú Mỹ, Bà Rịa-VT (Access channel to terminals in Phu My, Ba Ria-Vung Tau pro.):  theo tuyến luồng Vũng Tàu – Thị Vải dài (length) 25 km. Độ sâu (Depth): 12.0 m tối thiểu (minimum). Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal). Mức dao động thủy triều từ (Tidal range): 0.2~4 m.

+ Mớn nước trước bến (Draft): 12.0 m Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (maximum size of vessel accepted): 50,000 DWT.

4. Berths

Cầu bến (berth facilities):

 

Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ Sâu thiết kế (Depth alongside) Loại tàu/Hàng (Vessel/Cargo)

. Tại khu vực nội đô Tp.Hồ Chí Minh (in HCMC):

 

+Passenger Cruise Terminal

(04  wharves)

+Nha Rong Khanh Hoi Terminal ( 10 wharves ).

 

 

 

+Tan Thuan Terminal (5 wharves)

 

 

 

 

 

 

. Tại KCN Hiệp Phước, Nhà Bè (in Hiep Phuoc Industrial Zone, Nha Be District, HCMC) 03 wharves

Saigon Port-Hiep Phuoc JS Company

 

 

. Tại Phú Mỹ, BR-VT (in Phu My, Ba Ria-Vung Tau province):

   Phu My Steel Port

 

. Hệ thống phao: 2 bến phao TL2-TL4 trên sông Ngã Bảy tiếp nhận tàu đến 80.000DWT; 1 bến phao TL6/8 tiếp nhận tàu 60.000 DWT; 5 bến phao trên sông Nhà Bè có khả năng tiếp nhận tàu đến 40.000 DWT. Bến phao (trên sông Sài Gòn) tiếp nhận tàu từ 5.000 DWT đến 15.000 DWT phục vụ neo đậu tàu sửa chữa , chờ cầu …

(Berth system: 2 berth TL2-TL4 on Nga Bay River maximum size of vessel accepted 80.000DWT; 1 berth TL6-TL8 maximum size of vessel accepted 60.000DWT;5 berth on Nha Be river maximum size of vessel accepted 40.000DWT)

 

 

569 m

 

1,230 m

 

 

 

 

 

995 m

 

 

 

 

 

 

 

800 m

 

 

 

 

230 m

 

 

 

TL2

 

TL4

 

TL6/8

 

 

-9.2 m

 

-10.0 m

 

 

 

 

 

-10.5 m -13 m

 

 

 

 

 

 

 

– 10.5 m

 

 

 

 

-12.0 m

 

 

 

-12.0m

 

-10.0m

 

-12.0m

 

 

Hành khách (Passengers)

 

Bách hóa/Hàng rời/Hàng bao/Container (General/Bulk/Bag cargo/Container)

 

 

 

Sắt thép/thiết bị, Container, máy móc, hàng tổng hợp, hàng khác

(Roro/Iron & Steel/equipment,Container, machinery, general cargo, others)

 

 

Bách hóa/Roro/Cont./Hàng rời/Hàng bao (General/Roro/Cont./Bulk/Bag cargo)

 

Sắt thép, sắt vụn, thiết bị, máy móc (Steel, crap iron, equipment, machinery)

 

 

Hàng than, hàng xá, hàng chuyển tải … (Coal/Bulk/Conveyance cargo)

     Kho bãi (Storage facilities):

+ Khu vực nội đô Thành phố Hồ Chí Minh (bao gồm cả khu Nhà Rồng Khánh Hội)

  • Kho: 24 kho; tổng diện tích kho: 70.518m2
  • Bãi: tổng diện tích bãi: 243.000m2

+ Khu vực Hiệp Phước:

  • Kho: 2 kho; tổng diện tích: 9.000m2
  • Bãi: tổng diện tích: 90.000m2

Thiết bị chính (Major equipment):

Loại/kiểu (Type)                                                                 Số lượng (No.)        Sức nâng/tải/công suất (Capacity)

– Cẩu nổi (Floating crane)                                                                1                                      100 MT

– Cẩu dàn xếp dỡ tàu công-ten-nơ (Quayside gantry crane)       2                                       40 MT

– Cẩu khung bánh lốp chất xếp container bãi (RTGs)                    3                          1 over 4. 6 wide – 40 MT

– Cẩu bờ di động (Harbour mobile crane)                                      6                                     80 ~ 100 MT

– Cẩu bánh xích (Crawler crane)                                                      1                                       25 ~ 90 MT

– Cẩu di động trên ray (Rail mounted crane)                                  6                                       25-40 MT

– Xe nâng các loại (Forklift/toplift/Reach stacker)                     31                                    10 ~ 42 MT

– Xe nâng đóng rút hàng container (CFS forklift)                         12                                     1.5 –8 MT

– Xe gạt bãi, hầm hàng (Bulldozer/Trimmer):                                5                              Bulk cargo hatches

– Đầu kéo (Tractor with trailer/chassis)                                         19                          for 20’/40′ containers

– Tàu lai (Tugboat)                                                                              10                          425 HP & 2400 HP

7. Cargo throughput:

Sản lượng thông qua năm 2022 (Cargo throughput in 2022): 9.134.676 MT

Nhập (Import): 2.830.858 MT. Xuất (Export):  1.401.849 MT. Nội địa (Domestic): 4.091.969 MT

– Trong đó gồm hàng container (of which, container): 1.530.373 MT / 132.651 TEUs:

– Nội địa (Domestic): 131.918 TEUs.# 1.530.373 Tấn

– Hàng bách hóa (General cargo): 7.199.613 MT.

– Hàng rời/xá (Bulk cargo): 404.690 MT.

 

Mặt hàng nhập khẩu chính (Major imports)                             Mặt hàng xuất khẩu chính (Major exports)

Kim khí (Steel):                              1.643.398 MT                      Kim khí (Steel):                                    377.118 MT

Phân bón (Fertilizer):                    295.061 MT

Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Container, Kim khí, Phân bón …. (Container, Steel, Fertilizer …)

Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 1.396 lượt vào (I/O vessels)

8. Development Plans

Cảng Sài gòn – Hiệp Phước

(Saigon – Hiep Phuoc Port)

Vị trí : Huyện Nhà Bè, TP.HCM

(Location: Nha Be District, Ho Chi Minh City)

 

*  Giai đoạn 1

– Diện tích 37 ha, chiều dài bến: 800m

– Độ sâu trước bến: -14 m

– Cỡ tàu (Vessel size): 50,000 DWT

– Cẩu di động trên ray: 3

– Công suất: 8.7 triệu tấn/năm

*  Giai đoạn 2 -3     (Đang lên triển khai thực hiện)

 

Khu dịch vụ hậu cần

Vị trí: Xã phú Xuân, Huyện Nhà Bè, TP.HCM

Diện tích: 16.8 ha

2 kho kép hàng xá diện tích 10,000 m2/kho.

Tổng diện tích kho: 20,000 m2. Tổng diện tích bãi:  20,500m2

Khu dịch vụ hậu cần được quy hoạch cho các dịch vụ: Xếp dỡ, lưu kho bãi, giao nhận, đóng gói, rút ruột container, lai dắt tàu biển, dịch vụ vận tải thủy bộ, dịch vụ đại lý, vận tải biển và dịch vụ logistics.

Logistics Service Zone

Location: Phu Xuan Commune, Nha Be District, HCMC

Area: 16.8 ha

Dual warehouses of 10,000 m2 for bulk/general cargo each. Total storage area; 20,000 m2. Total area of yard: 20,500 m2

The logistics service is planned for the following services: handling, storage, delivery, packing, container stuffing/unstuffing, tugboat, waterway transport services, agency services, maritime transport and logistics service. 

Xây dựng Cảng nước sâu tại Cần Giờ (từ 2022)

Construction of a deep-water port in Can Gio (from 2022)

 

 

9.Affiliated companies &Name of Directors

Các công ty, chi nhánh trực thuộc:
Cảng Tân Thuận
Cảng Hiệp Phước
CN Cảng Sài Gòn tại Bà Rịa-Vũng Tảu
Trung tâm Dịch vụ Hàng hải Cảng Sài Gòn
Xí nghiệp Lai dắt Tàu biển
Xí nghiệp Xây dựng Công trình Cảng

Các công ty có vốn góp
Công ty Cổ phần Xếp dỡ và Dịch vụ Cảng Sài Gòn
Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn-Hiệp Phước
Công ty CP Kỹ thuật Thương mại Dịch vụ Cảng Sài Gòn
Công ty CP Vận tải và Dịch vụ Hàng hải Cảng Sài Gòn
Công ty CP Logistic Cảng Sài Gòn

Các công ty liên doanh:
Công ty Cổ phần Cảng Tổng hợp Thị Vải (ODA Thị Vải)
Công ty TNHH Cảng Quốc tế SP-PSA
Công ty Liên doanh Dịch vụ Container Quốc tế CSG-SSA (SSIT)
Công ty TNHH Cảng Cái Mép (CMIT)
Công ty TNHH Korea Express Cảng Sài Gòn