Home / DONG THAP PORT

DONG THAP PORT

1. Name and Address

Tên cảng (Port’s  name):   CẢNG ĐỒNG THÁP (DONG THAP PORT)            Mã cảng (Port code):  VN DTH
(Gồm 02 phân cảng: Cảng Tân Cảng Sa Đéc và Cảng Tân Cảng Cao Lãnh) (Tan Cang Sa Dec Terminal and Tan Cang Cao Lanh Terminal )
Cơ quan chủ quản (Under):  Công ty Cổ phần Vận tải thủy Tân Cảng  (Tan Cang Waterway Transport  JSC ).
Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates):

  • Bến cảng Tân cảng Cao Lãnh  (Tan Cang Cao Lanh Terminal) : 10°29’30”N –  105°34’29”E .

1551, Quốc lộ 30, Phường 11, Thành Phố Cao Lãnh,Tỉnh Đồng Tháp (1551, National Road 30,Ward 11, Cao Lanh City, Dong Thap Province).

  • Bến  cảng Tân cảng Sa Đéc  (Tan Cang Sa Dec Terminal):  10°19’20”N –  105°45’30”E.

Khu C, KCN Sa Đéc, Phường Tân Quy Đông, Thành Phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp ( C  Area , Sa Dec Industrial  Zone, Tan Quy Dong  Ward , Sa Dec City, Dong Thap Province).
– Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding position):  Không  (No)
-Trụ sở chính (HQ Address): 1551 Quốc lộ 30, Phường 11, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp (1551, National Road 30,Ward 11, Cao Lanh City, Dong Thap Province).
Điện thoại (Tel)  : 0277.3894134;   0277.3762666                               Fax: 0277.3891121
E-mail              : caolanh.tcdt@saigonnewport.com.vn ;     oc.tcdt@saigonnewport.com.vn,                       :opssadec.vtt@saigonnewport.com.vn
Website           :  www.saigonnewport.com.vn

2. Management

Chủ tịch Hội Đồng Quản trị (President) : Mr. Cao Xuân Dũng Tel: 0903.199.226
Giám đốc (Director) : Mr . Đinh Xuân Khánh Tel: 0908.844.757
Các Phó TGĐ/GĐ (Vice Directors):
– Khai thác (Operations) HCM : Mr . Đỗ Thành Cương Tel: 0982.378.378
– Tài Chính ( Finance) HCM : Ms . Nguyễn Thị Thu Tel : 0902.542669
– Kinh Doanh (Business) ĐBSCL : Mr . Tăng Viết Hùng Tel: 0949.371.199 ( ở tại Đồng Tháp)

Trưởng TT ĐHSX Tân Cảng Cao Lãnh (Manager of Ops Centre for Tan Cang Cao Lanh Terminal): Mr . Đào Hoàng Bảo Tel: 0939.853.185
Trưởng TT ĐHSX Cảng Tân cảng Sa Đéc ((Manager of Ops Centre for Tan Cang Sa Dec Terminal): Mr . Lê Hoàng Thuấn Tel: 0919.610.698

3. Access channel

– Tân cảng Cao Lãnh (Access to Tan cảng Cao Lanh Terminal):
+ Luồng Cửa Tiểu (via Cua Tieu Channel): 201 km, Sông Tiền (Tien river), cao độ đáy luồng (channel depth):  2.4m, chênh lệch b/q (average tidal range): 3m, mớn nước tối đa (Maximum draft):  5.5m
+ Luồng Định An (via Dinh An channel), Sông Hậu (Hau river): 220 km, cao độ đáy luồng (channel depth): 3.5m, chênh lệch bình quân (average tidal range): 3.5 m, mớn nước tối đa (Maximum draft): 7 m 
Chế độ thủy triều (Tidal regime): bán nhật triều (Semi-diurnal).

– Tân cảng Sa Đéc (Access to Tan Cang Sa Dec Terminal):
+ Luồng Cửa Tiểu (via Cua Tieu Channel): 165 km, Sông Tiền (Tien river), cao độ đáy luồng (channel depth):  2,4m, chênh lệch b/q (average tidal range): 3m, mớn nước tối đa (Maximum draft):  5.5m
+ Luồng Định An (via Dinh An channel), Sông Hậu (Hau river): 250 km, cao độ đáy luồng (channel depth): 3.5m, chênh lệch bình quân (average tidal range): 3.5 m, mớn nước tối đa (Maximum draft): 7 m 

Chế độ thủy triều (Tidal regime):  bán nhật triều (Semi-diurnal).
Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel accepted ): 3,000 DWT tại bến cảng Tân Cảng Cao Lãnh (at Tan Cang Cao Lanh ) 5,000 DWT tại bến cảng Tân Cảng Sa Đéc (at Tan Cang Sa Dec).

4. Facilities and equipment

Cầu bến (berth facilities):

Tên/Số hiệu
(Name/No.)

Dài
(Length)

Độ sâu
(Depth alongside)

Loại tàu/hàng
(Vessel/Cargo)

Cầu cảng Tân cảng Cao Lãnh
(Tan Cang Cao Lanh wharf)

67.5m

-6 m

 

Hàng Khô, công-ten-nơ
(Dry cargo, container)
Cầu cảng Tân cảng Sa Đéc
(Tan Cang Sa Dec wharf)

90.0m

-10m

Hàng Khô, công-ten-nơ
(Dry cargo, container)

Kho bãi (Storage facilities): 
Tổng diện tích (Total port area) : 63,764.5 m² .

Tân Cảng Cao Lãnh  (Tan Cang Cao Lanh Terminal): 26,451.5
Kho (Warehouse ): 5,400 m2  ( Tan Cang Cao Lanh : 5,400 m2).
Bãi (Open storage): 5,300 m2; trong đó bãi chứa container hàng  (of which CY): 2,500 m², bãi rỗng  2,800m² .
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): Không (No).          Xi-lô (Silo): Không (No)
Cơ sở phương tiện khác (Others):  Không (No).

Tân cảng Sa Đéc: (Tan Cang Sa Dec Terminal) : 37,313
Kho (Warehouse/shed):  Không (No).
Bãi (Open storage): 9,959 m², trong đó bãi chứa container hàng nặng (of which CY): 5,207 m² ,bãi  hàng nhẹ  4,752 m².
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): Không (No).          Xi-lô       (Silo): Không (No)
Cơ sở phương tiện khác (Others):  Không  (No).
Thiết bị chính (Major equipment):

Loại/hãng SX  (Type/Brand) Số lượng(No.) Sức nâng/tải/công suất
(Capacity)
Cẩu bánh xích Bucrus Enrie-30 Tấn (Crawler crane) 01 5 tấn
Cẩu bánh xích Bucrus Enrie-20 Tấn (Crawler crane) 02 5 tấn
Cẩu bờ Liebheer  (Liebherr Crane) 02 36 tấn
Cẩu pontong  (Pontoon crane) 01 5 tấn
Xe nâng container hang (Laden container lifter) 03 36 tấn
Xe nâng container rỗng (Empty container lifter) 02 08 tấn
Xe đầu kéo rơ mooc  (Tractor  with  chassis) 07 30 tấn
Tàu lai dắt (Tugboat) 01 500HP
Trạm cân diện tích 4m x 3m (Scaling bridge) 01 80 tấn
Xe nâng kho ( Forklift ) 01 2.5 tấn
Xe nâng kho ( Forklift ) 01 3.5 tấn

5. Cargo throughput

Sản lượng thông qua năm 2022 (Cargo throughput in 2022):   60.785  MT

Nhập (Import):  0 (Nil) MT. Xuất (Export): 0 (Nil) MT. Nội địa (Domestic): MT.

Trong đó gồm hàng container (of which, containers): 16.133  Teus 

Nhập (Import): 0 TEU; Xuất (Export): 0 TEU; Nội địa (Domestic):  16.133 Teus

Hàng nội địa chính (Domestic cargo): Hàng Container, hàng bách hóa tổng hợp và hàng rời/xá (Container, break bulk and bulk cargo).

Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls):  0 lượt    Sà lan , ghe ( barge ) :  1.006  lượt

6. Main services

Xếp dỡ, kho bãi, cung cấp nước ngọt, nhiên liệu, cho tàu, lai dắt (Stevedoring ,warehousing,supply of fresh water/fuel and tug assistance to vessels).